SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯƠC TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂNG HÀ TỔ CHUYÊN MÔN: TIN HỌC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Thời gian thực hiện Tiết |
Tên bài | Mạch nội dung, kiến thức | Yêu cầu đạt | Thời lượng | Hình thức tổ chức | ||
Tuần | Tiết | Chương 1. Tin học và máy tính điện tử | |||||
1 | 1 | Bài 1. Thông tin và Tin học (t1) | 1.Thông tin là gì? 2. Hoạt động thông tin của con người |
Kiến thức Học sinh biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người. - Biết máy tính là công cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thông tin. |
2 | Trên lớp | |
2 | Bài 1. Thông tin và Tin học (t2) | 3. Hoạt động thông tin và tin học | - Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học. - Vận dụng kiến thức học được trong bài vào việc tiếp nhận và xử lí thông tin. |
Trên lớp | |||
2 |
3 | §2. Thông tin và biểu diễn thông tin (t1) | 1.Các dạng thông tin cơ bản 2. Biểu diễn thông tin | - Phân biệt được các dạng thông tin cơ bản. - Biết khái niệm biểu diễn thông tin |
2 | Trên lớp | |
4 | §2. Thông tin và biểu diễn thông tin (t2) | 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính | Cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng các dãy bit. | ||||
3 | 5 | §3. Em có thể làm được những gì nhờ máy tính ? | 1.Một số khả năng của máy tính 2. Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì? 3. Máy tính và điều chưa thể | - Biết được các khả năng ưu việt của máy tính cũng như các ứng dụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội. - Biết được máy tính chỉ là công cụ thực hiện những gì con người chỉ dẫn. |
1 | Trên lớp | |
6 | §4. Máy tính và phần mềm máy tính (t1) | 1.Cấu trúc chung của máy tính điện tử | - Biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử | 3 | Trên lớp | ||
4 | 7 | §4. Máy tính và phần mềm máy tính (t2) | 2.Máy tính là một công cụ xử lí thông tin | - Biết một vài thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân. | |||
8 | §4. Máy tính và phần mềm máy tính (t3) | 3. Phần mềm và phân loại phần mềm | - Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính. - Biết được máy tính hoạt động theo chương trình. |
||||
5 | 9 | Bài thực hành 1. Làm quen với máy tính (t1) | a)Nhận biết các bộ phận của máy tính cá nhân b) Khởi động máy tính c) Sử dụng bàn phím | - Học sinh nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân (loại máy tính thông dụng nhất hiện nay). - Biết cách khởi động máy tính. - Biết các thao tác cơ bản với bàn phím. |
2 | Trên phòng thực hành | |
10 | Bài thực hành 1. Làm quen với máy tính (t2) | d)Sử dụng chuột e) Tắt máy tính | - Biết các thao tác cơ bản với chuột. - Biết cách tắt máy tính. |
||||
Chương 2. Phần mềm học tập | |||||||
6 | 11 | §5. Luyện tập chuột máy tính (t1) | 1.Làm quen với chuột máy tính 2. Cách cầm, giữ chuột máy tính | - Phân biệt các nút của chuột máy tính và biết các thao tác cơ bản có thể thực hiện với chuột. |
3 | Trên lớp | |
12 | §5. Luyện tập chuột máy tính (t2) | 3.Các thao tác với chuột máy tính | - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột. |
Trên phòng thực hành | |||
7 | 13 | §5. Luyện tập chuột máy tính (t3) | 4.Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills | - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột. |
|||
14 | §6. Học gõ mười ngón (t1) | 1.Bàn phím máy tính | - Biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. | 3 | Trên lớp | ||
8 | 15 | §6. Học gõ mười ngón (t2) | 2.Tư thế ngồi, cách đặt tay gõ phím và ích lợi của việc gõ mười ngón | - Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón. - Xác định được vị trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và phím chức năng. Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng mười ngón. |
|||
16 | §6. Học gõ mười ngón (t3) | 3.Luyện tập gõ mười ngón với phần mềm Rapid Typing | - Xác định được vị trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và phím chức năng. Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng mười ngón. | Trên phòng thực hành | |||
9 | 17 | Bài tập | - Cần nắm được kiến thức từ bài 1 đến bài 6. |
1 | Trên lớp | ||
18 | Kiểm tra giữa học kì | - Củng cố toàn bộ hệ thống kiến thức đã học cho HS. | 1 | Trên lớp | |||
Chương III. Hệ điều hành | |||||||
10 | 19 | §9. Vì sao cần có Hệ Điều Hành ? | 1.Vai trò của hệ thống điều khiển 2. Cái gì điều khiển máy tính ? | - Học sinh hiểu và trả lời được câu hỏi: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong sách giáo khoa. |
1 | Trên lớp | |
20 | §10. Hệ Điều Hành làm những việc gì ? | 1.Hệ điều hành là gì? 2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành | - Học sinh biết được: Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tình. - Học sinh biết được hai nhiệm vụ chính của hệ điều hành là điều khiển hoạt động máy tính và cung cấp môi trường giao tiếp giữa người và máy tính. |
1 | Trên lớp | ||
11 | 21 | §11. Tổ chức thông tin trong máy tính (t1) | 1.Cấu trúc lưu trữ thông tin trong máy tính 2. Tệp tin | - HS nắm được cách tổ chức thông tin trong máy tính, khái niệm tệp tin | 3 | Trên lớp | |
22 | §11. Tổ chức thông tin trong máy tính (t2) | 3.Thư mục | Khái niệm thư mục | ||||
12 | 23 | §11. Tổ chức thông tin trong máy tính (t3) | 4.Đường dẫn 5. Các thao tác chính với tệp và thư mục | - Khái niệm đường dẫn - Các thao tác chính với Tệp và thư mục |
|||
24 | §12. Hệ điều hành Windows (t1) | 1.Màn hình nền | - HS nắm được màn hình làm việc chính của Windows | 3 | Trên lớp | ||
13 | 25 | §12. Hệ điều hành Windows (t2) | 2.Bắt đầu làm việc với Windows | - HS nhận biết được nút Start và bảng chọn Start | |||
26 | 12. Hệ điều hành Windows (t3) | 3.Thanh công việc 4. Cửa sổ làm việc | - HS nhận biết được thanh công việc, cửa sổ làm việc. |
||||
14 | 27 | Bài tập | - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập. | 1 | Trên lớp | ||
28 | Bài thực hành 2. Làm quen với Windows (t1) | a)Đăng nhập phiên làm việc b) Làm quen với màn hình nền và thanh công việc c) Làm quen với bảng chọn Start và màn hình Start | - Thực hiện các thao tác ra vào hệ thống, làm quen với bảng chọn Start |
2 | Trên phòng thực hành | ||
15 | 29 | Bài thực hành 2. Làm quen với Windows (t2) | d) Làm quen với cửa sổ chương trình e) Đưa biểu tượng chương trình ra màn hình nền, màn hình Start và thanh công việc g) Kết thúc phiên làm việc | - Thực hiện các thao tác với biểu tượng, cửa sổ. |
|||
30 | Bài thực hành 3. Các thao tác với thư mục (t1) | a)Mở chương trình ứng dụng quan sát và khám phá máy tính b) Xem nội dung các ổ đĩa c) Xem nội dung các thư mục | - Trình bày được các thao tác sử dụng My computer để xem nội dung ổ đĩa. |
2 | Trên phòng thực hành | ||
16 | 31 | Bài thực hành 3. Các thao tác với thư mục (t2) | d) Tạo thư mục mới e) Đổi tên thư mục g) Xóa thư mục h) Khôi phục các thư mục hoặc tệp đã bị xóa i) Thực hành tổng hợp | - Trình bày được các thao tác xem nội dung, tạo, đổi tên, xóa thư mục.. |
|||
32 | Bài thực hành 4. Các thao tác với tệp tin (t1) | a)Đổi tên tệp tin, xóa tệp tin b) Sao chép tệp tin vào thư mục khác c) Di chuyển tệp tin sang thư mục khác | - Trình bày được các thao tác đổi tên, xóa tệp tin, sao chép, di chuyển tệp tin. |
2 | Trên phòng thực hành | ||
17 | 33 | Bài thực hành 4. Các thao tác với tệp tin (t2) | d) Sao chép, di chuyển tệp tin bằng kéo thả chuột e) Xem nội dung tệp và chạy chương trình g) Thực hành tổng hợp | - Trình bày được thao tác xem nội dung tệp tin và chạy chương trình. |
|||
34 | Ôn tập | - Củng cố cho HS những kiến thức về máy tính. | 2 | Trên lớp | |||
18 | 35 | Ôn tập | - Củng cố cho HS những kiến thức về máy tính. | ||||
36 | Thi học kì 1 | Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học | 1 | Trên lớp | |||
Chương IV . Soạn thảo văn bản | |||||||
19 | 37 | §13. Làm quen với soạn thảo văn bản (t1) | 1.Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 2. Khởi động Word | - Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word (từ nay về sau sẽ gọi ngắn gọn là Word) là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện thao tác khởi động Word. | 3 | Trên lớp | |
38 | §13. Làm quen với soạn thảo văn bản (t2) | 3.Có gì trên cửa sổ của Word ? 4. Tạo văn bản mới và mở văn bản đã có | - Học sinh nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ,… | ||||
20 | 39 | §13. Làm quen với soạn thảo văn bản (t3) | 5.Lưu văn bản 6. Kết thúc | - Hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, sự tương đương về tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng chọn, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và cách sử dụng các lệnh trên thanh công cụ. | |||
40 | §14. Soạn thảo văn bản đơn giản (t1) | 1.Các thành phần của văn bản 2. Con trỏ soạn thảo | - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo. |
2 | Trên lớp | ||
21 | 41 | §14. Soạn thảo văn bản đơn giản (t2) | 3.Quy tắc gõ văn bản trong Word 4. Gõ văn bản chữ Việt | - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. |
|||
42 | Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em (t1) | a)Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên cưả sổ của Word b) Soạn một văn bản đơn giản | - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh. |
2 | trên phòng thực hành | ||
22 | 43 | Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em (t2) | c) Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản | - Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và gõ chữ Việt bằng một trong hai cách gõ | |||
44 | §15. Chỉnh sửa văn bản (t1) | 1.Xóa và chèn thêm nội dung 2. Chọn phần văn bản | - Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản. |
2 | Trên lớp | ||
23 | 45 | §15. Chỉnh sửa văn bản (t1) | 3.Sao chép và di chuyển nội dung văn bản 4. Chỉnh sửa nhanh tìm và thay thế | - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản. |
|||
46 | Bài thực hành 6. Em tập chỉnh sửa văn bản (t1) | a)Khởi động Word và tạo văn bản mới b) Mở văn bản đã có và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản | - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản và kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. |
2 | Trên phòng thực hành | ||
24 | 47 | Bài thực hành 6. Em tập chỉnh sửa văn bản (t2) | c) Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung | - Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. | |||
48 | §16. Định dạng văn bản | 1.Định dạng văn bản 2. Định dạng kí tự | - Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự. |
1 | Trên lớp | ||
25 | 49 | §17. Định dạng đoạn văn bản | 1.Đinh dạng đoạn văn bản 2. Sử dụng các lệnh định dạng đoạn văn bản | - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. - Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản. |
1 | Trên lớp | |
50 | Bài thực hành 7. Em tập trình bày văn bản | Định dạng văn bản | Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. - Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. |
1 | Trên phòng thực hành | ||
26 | 51 | Bài tập | - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập. | 1 | Trên lớp | ||
52 | Kiểm tra giữa học kì | - Củng cố toàn bộ hệ thống kiến thức đã học cho HS. | 1 | Trên lớp | |||
27 | 53 | §18. Trình bày trang văn bản và in (t1) | 1.Trình bày trang văn bản 2. Chọn hướng trang và lề trang | - Biết được một số khả năng trình bày trang văn bản của Word. - Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang. |
2 | Trên lớp | |
54 | §18. Trình bày trang văn bản và in (t2) | 3. Xem trước khi in và in văn bản | - Biết cách xem trước khi in. |
||||
28 | 55 | §19. Thêm hình ảnh để minh họa (t1) | 1.Chèn hình ảnh vào văn bản | - Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn bản. - Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. |
1 | Trên lớp | |
56 | §19. Thêm hình ảnh để minh họa (t2) | 2. Thay đổi kích thước hình ảnh 3. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản | - Thực hiện được các thao tác chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. | 1 | Trên lớp | Trên lớp | |
29 | 57 | Bài thực hành 8. Em "viết" báo tường (t1) | a)Trình bày văn bản và chèn hình ảnh | - Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. |
2 | Trên phòng thực hành | |
58 | Bài thực hành 8. Em "viết" báo tường (t2) | b) Thực hành | - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. | ||||
30 | 59 | §20. Trình bày cô đọng bằng bảng (t1) | 1.Tạo bảng 2. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng | - Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng. - Tạo được bảng đơn giản và thực hiện được một số thao tác cơ bản nhất với bảng. |
2 | Trên lớp | |
60 | §20. Trình bày cô đọng bằng bảng (t2) | 3. Chèn thêm hàng hoặc cột 4. Xóa hàng hoặc cột | - Vận dụng nội dung bài học để tạo bảng với các nội dung đã cho. Rèn kỹ năng thao tác trên máy. | ||||
31 | 61 | Bài thực hành 9. Danh bạ riêng của em | tạo danh bạ riêng của em | kiến thức: - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng. kĩ năng: - Vận dụng các kỹ năng định dạng để trình bày nội dung trong các ô của bảng. - Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng một cách thích hợp. |
1 | Trên phòng thực hành | |
62 | Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền (t1) | Nhập, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu | kiến thức - Biết những kiến thức về tạo bảng và soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh và chỉnh sửa vị trí hình ảnh. Kĩ năng - Rèn luyện các kĩ năng tạo bảng và định dạng. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. |
1 | Trên phòng thực hành | ||
32 | 63 | Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền (t2) | -Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt | kiến thức - Biết những kiến thức về tạo bảng và soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh và chỉnh sửa vị trí hình ảnh. Kĩ năng - Rèn luyện các kĩ năng tạo bảng và định dạng. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. |
1 | Trên phòng thực hành | |
64 | Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền (t3) | -Chèn hình ảnh (có sẵn trên máy tính) và chỉnh vị trí của hình ảnh -Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong bảng |
kiến thức - Biết những kiến thức về tạo bảng và soạn thảo văn bản, chèn hình ảnh và chỉnh sửa vị trí hình ảnh. Kĩ năng - Rèn luyện các kĩ năng tạo bảng và định dạng. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. |
1 | Trên phòng thực hành | ||
33 | 65 | Bài tập | - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập. | 2 | Trên lớp | ||
66 | Bài tập | - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập. | |||||
34 | 67 | Ôn tập học kì II | Củng cố, hệ thống cho HS những kiến thức đã học thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập | 3 | Trên lớp | ||
68 | Ôn tập học kì II | Củng cố, hệ thống cho HS những kiến thức đã học thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập | |||||
35 | 69 | Ôn tập học kì II | Củng cố, hệ thống cho HS những kiến thức đã học thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập | ||||
70 | Thi học kì II | Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học | 1 | Trên lớp |
Ý kiến bạn đọc